Đọc nhanh: 负心薄幸 (phụ tâm bạc hạnh). Ý nghĩa là: Bạc tình bạc nghĩa. Ví dụ : - 这样负心薄幸的男人,谁敢跟他结婚呢 cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
负心薄幸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bạc tình bạc nghĩa
- 这样 负心 薄幸 的 男人 , 谁 敢 跟 他 结婚 呢
- cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负心薄幸
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 他释 掉 心中 的 负担
- Anh ấy buông bỏ gánh nặng trong lòng.
- 别 辜负 老师 的 一片 心
- Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.
- 这样 负心 薄幸 的 男人 , 谁 敢 跟 他 结婚 呢
- cái tên bạc tình bạc nghĩa ấy ai mà dám kết hôn cùng cơ chứ
- 我 衷心祝愿 你们 幸福
- Tôi chân thành chúc các bạn hạnh phúc.
- 核心 团队 负责 这个 项目
- Đội ngũ nòng cốt phụ trách dự án này.
- 他命 大 , 幸好 昨天 心 内 医生 和 救护车 都 在
- Anh ta mệnh lớn, cũng may hôm qua bác sĩ khoa tim và xe cứu thương đều ở đó.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幸›
⺗›
心›
薄›
负›