Đọc nhanh: 静音 (tĩnh âm). Ý nghĩa là: Tắt chuông; tắt tiếng. Ví dụ : - 上班不瞌睡,手机调静音 Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
静音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tắt chuông; tắt tiếng
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静音
- 静候 佳音
- chờ tin lành.
- 把 手机 调 成 静音
- Để điện thoại về chế độ im lặng.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 他 静静地 听 音乐
- Anh ấy lặng lẽ nghe nhạc.
- 音乐 静 了 我 的 情绪
- Âm nhạc đã làm bình âm cảm xúc của tôi.
- 会议 期间 , 请 开启 静音 模式
- Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.
- 仆 在 此 静候 佳音
- Ta ở đây chờ tin tốt.
- 他 听 了 一段 音乐 , 紧张 的 心情 终于 平静下来 了
- Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
静›
音›