静音 jìngyīn
volume volume

Từ hán việt: 【tĩnh âm】

Đọc nhanh: 静音 (tĩnh âm). Ý nghĩa là: Tắt chuông; tắt tiếng. Ví dụ : - 上班不瞌睡,手机调静音 Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

Ý Nghĩa của "静音" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

静音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tắt chuông; tắt tiếng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静音

  • volume volume

    - 静候 jìnghòu 佳音 jiāyīn

    - chờ tin lành.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī diào chéng 静音 jìngyīn

    - Để điện thoại về chế độ im lặng.

  • volume volume

    - 上班 shàngbān 瞌睡 kēshuì 手机 shǒujī diào 静音 jìngyīn

    - Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.

  • volume volume

    - 静静地 jìngjìngdì tīng 音乐 yīnyuè

    - Anh ấy lặng lẽ nghe nhạc.

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè jìng le de 情绪 qíngxù

    - Âm nhạc đã làm bình âm cảm xúc của tôi.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 期间 qījiān qǐng 开启 kāiqǐ 静音 jìngyīn 模式 móshì

    - Trong cuộc họp, vui lòng bật chế độ im lặng.

  • volume volume

    - zài 静候 jìnghòu 佳音 jiāyīn

    - Ta ở đây chờ tin tốt.

  • volume volume

    - tīng le 一段 yīduàn 音乐 yīnyuè 紧张 jǐnzhāng de 心情 xīnqíng 终于 zhōngyú 平静下来 píngjìngxiàlai le

    - Anh nghe một vài bản nhạc và sự lo lắng của anh cuối cùng cũng dịu xuống.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+6 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Tĩnh , Tịnh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一ノフフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QBNSD (手月弓尸木)
    • Bảng mã:U+9759
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao