Đọc nhanh: 不劳无获 (bất lao vô hoạch). Ý nghĩa là: không đau, không đạt được (thành ngữ).
不劳无获 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đau, không đạt được (thành ngữ)
no pain, no gain (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不劳无获
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 我 的 梦想 是 不劳而获
- Ước mơ của tôi là không làm mà vẫn có ăn.
- 他们 有 什么 权利 不劳而获
- Họ có quyền gì mà ngồi mát ăn bát vàng vậy?
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 这 世上 没有 所谓 的 天才 , 也 没有 不劳而获 的 回报
- Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
劳›
无›
获›