Đọc nhanh: 不义之财 (bất nghĩa chi tài). Ý nghĩa là: của phi nghĩa; món lợi bất chính.
不义之财 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. của phi nghĩa; món lợi bất chính
不应该得到的或以不正当的手段获得的钱财
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不义之财
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不易之论
- quân tử nhất ngôn; không nói hai lời.
- 朋友 之义 不可 忘
- Tình nghĩa của bạn bè không thể quên.
- 不祧之祖
- không chuyển vào miếu tổ; những bài vị không dời đi.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 谚 井底之蛙 , 所见 不广
- 【Tục ngữ】Con ếch ở đáy giếng, tầm nhìn hạn hẹp.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
义›
之›
财›