Đọc nhanh: 不刊 (bất san). Ý nghĩa là: không thể xoá được; không thể sửa đổi.
不刊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể xoá được; không thể sửa đổi
不可改易古代的文书刻在竹简上,错了就削去,就叫"刊"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不刊
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一丝不苟
- không hề qua loa đại khái
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
刊›