Đọc nhanh: 不分胜败 (bất phân thắng bại). Ý nghĩa là: không thể phân biệt ai là người chiến thắng.
不分胜败 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể phân biệt ai là người chiến thắng
to not be able to distinguish who's winning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不分胜败
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 不分畛域
- không chia ranh giới
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不容 他 分解 , 就 把 他 拉走 了
- không cho anh ấy giải thích, liền lôi anh ấy đi.
- 拳击赛 进行 到 第十个 回合 仍 不分胜负
- thi đấu quyền hiệp thứ 10 vẫn chưa phân thắng bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
胜›
败›