Đọc nhanh: 胜败 (thắng bại). Ý nghĩa là: kết quả, chiến thắng hay thất bại. Ví dụ : - 胜败可卜 thắng bại có thể liệu trước được
胜败 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kết quả
result
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
✪ 2. chiến thắng hay thất bại
victory or defeat
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜败
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 胜败可卜
- thắng bại có thể liệu trước được
- 战胜国 要求 战败国 交付 巨额 赔款
- Quốc gia chiến thắng yêu cầu quốc gia thua cuộc trả một số tiền đền bù lớn.
- 不胜感激
- vô cùng cảm kích
- 一连串 的 胜利
- thắng lợi liên tiếp
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
胜›
败›