Đọc nhanh: 伯仲叔季 (bá trọng thúc quý). Ý nghĩa là: bá trọng thúc quý (thứ tự anh em trai: cả, hai, ba, tư).
伯仲叔季 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bá trọng thúc quý (thứ tự anh em trai: cả, hai, ba, tư)
弟兄排行的次序,伯是老大,仲是第二,叔是第三,季是最小的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伯仲叔季
- 叔伯 弟弟
- Em con chú con bác
- 伯仲之间
- sàn sàn như nhau
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 嫡堂 叔伯
- chú bác họ gần
- 他 是 我 的 叔伯 哥哥
- Anh ấy là anh họ tôi.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 他们 是 叔伯弟兄
- Họ là anh em chú bác.
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仲›
伯›
叔›
季›