Đọc nhanh: 摆门面 (bài môn diện). Ý nghĩa là: phô trương; phô phang; phô trương hình thức; tô vẽ bề ngoài. 讲究排场,粉饰外表, hào nhoáng, tô vẽ bề ngoài.
摆门面 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phô trương; phô phang; phô trương hình thức; tô vẽ bề ngoài. 讲究排场,粉饰外表
摆门面,读音为bǎi mén mian,bǎi mén miàn,汉语词语,意思是讲究排场,粉饰外表。
✪ 2. hào nhoáng
指讲究排场, 粉饰外表
✪ 3. tô vẽ bề ngoài
讲究排场, 粉饰外表
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆门面
- 小门 在 房子 的 侧面
- cửa nhỏ ở bên hông nhà
- 橱窗 里面 摆着 光彩夺目 的 各色 丝绸
- Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.
- 他 面对 困难 总是 摆烂
- Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.
- 她 的 桌面 摆满 了 文件
- Mặt bàn của cô ấy đầy giấy tờ.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 他 总是 喜欢 在 别人 面前 摆酷
- Anh ấy luôn thích tỏ ra sành điệu trước mặt người khác.
- 後 面 的 门 是 在 顶部 铰接 上 的 以便 可以 向上 开
- Cánh cửa phía sau được gắn trên bản lề ở phía trên để có thể mở lên từ dưới lên trên.
- 他们 朝 房门 跑 去 但 我们 从 外面 把 他们 引开 了
- Họ chạy về hướng cửa, nhưng tôi đã đánh lạc hướng bọn họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摆›
门›
面›