Đọc nhanh: 阿门 (a môn). Ý nghĩa là: A-men; xin được như nguyện; cầu mong được như thế; mong được như thế (dùng ở cuối bài kinh hoặc thánh ca).
阿门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. A-men; xin được như nguyện; cầu mong được như thế; mong được như thế (dùng ở cuối bài kinh hoặc thánh ca)
基督教祈祷的结束语,'但愿如此'的意思 (希伯来āmēn)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿门
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
门›
阿›