Đọc nhanh: 把门 (bả môn). Ý nghĩa là: gác cổng; bảo vệ; giữ cửa ngõ; gác; cân nhắc (把门儿)把守门户, giữ gôn; giữ khung thành 把守球门. Ví dụ : - 这里门卫把门很严,不能随便进去。 cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.. - 这个人说话嘴上缺个把门的。 người này nói chuyện thiếu cân nhắc.
把门 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gác cổng; bảo vệ; giữ cửa ngõ; gác; cân nhắc (把门儿)把守门户
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
- 这个 人 说话 嘴上 缺个 把门 的
- người này nói chuyện thiếu cân nhắc.
✪ 2. giữ gôn; giữ khung thành 把守球门
把守球门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把门
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 他 把 垃圾 撇出 门外
- Anh ấy vứt rác ra ngoài cửa.
- 他 一进 屋子 , 跟 手 就 把门 关上 了
- anh ấy vừa vào nhà là tiện tay đóng luôn cửa lại.
- 他 把 车 退 到 了 门口
- Anh ấy lùi xe đến cổng.
- 他 把 自行车 停 在 门口
- Anh ấy để xe đạp ở cửa.
- 他 把 耳朵 贴 在 门上
- Anh ấy áp sát tai vào cửa.
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
把›
门›