Đọc nhanh: 不但 (bất đãn). Ý nghĩa là: không chỉ; không những; chẳng những. Ví dụ : - 她不但漂亮,而且聪明。 Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh.. - 他不但努力,还很有才。 Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.
不但 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chỉ; không những; chẳng những
用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词''而且、并且''或副词''也、还''等相呼应
- 她 不但 漂亮 , 而且 聪明
- Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh.
- 他 不但 努力 , 还 很 有 才
- Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不但
✪ 1. Chủ ngữ + 不但…而且/还/也…
không những/ không chỉ.....mà còn.....
- 我 不但 会 英语 , 还会 法语
- Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.
- 他 不但 喜欢 读书 , 也 喜欢 写作
- Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.
- 我们 不但 爱 运动 , 还 爱 旅行
- Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 不但+ Chủ ngữ 1…,而且+ Chủ ngữ 2…
khi không cùng chủ ngữ thì “不但” đứng trước Chủ ngữ 1
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不但 我 去 , 而且 他 也 去
- Không chỉ tôi đi, mà anh ấy cũng đi.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 不但+ Chủ ngữ 1…,Chủ ngữ 2 + 也…
không chỉ Chủ ngữ 1.... , mà Chủ ngữ 2 cũng....
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
✪ 4. Chủ ngữ +不但+不/没…反而/反倒…
ai đó không những không.....mà còn/ ngược lại/ trái lại....
- 他 不但 没生气 , 反而 笑 了
- Anh ấy không những không giận, mà còn cười.
- 她 不但 没哭 , 反倒 笑 了
- Cô ấy không những không khóc, mà còn cười.
- 我们 不但 没 失败 , 反而 成功 了
- Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 不但 với từ khác
✪ 1. 不但 vs 不仅
Ý nghĩa của "不但" và "不仅"giống nhau, "不但" thường kết hợp với "而且", tạo thành câu phức tăng tiến, "不仅" thường kết hợp với "还", "也"....
"不仅" cũng có thể nói "不仅仅", thường dùng trong văn viết.
"不但" được dùng trong văn viết và văn nói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不但
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不但 我 去 北京 , 他 也 去
- Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.
- 不但 他会 写 汉字 , 我 也 会
- Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 不但 以身作则 , 而且 乐于助人
- Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
但›