不但 bùdàn
volume volume

Từ hán việt: 【bất đãn】

Đọc nhanh: 不但 (bất đãn). Ý nghĩa là: không chỉ; không những; chẳng những. Ví dụ : - 她不但漂亮而且聪明。 Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh.. - 他不但努力还很有才。 Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.

Ý Nghĩa của "不但" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

不但 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không chỉ; không những; chẳng những

用在表示递进的复句的上半句里, 下半句里通常有连词''而且、并且''或副词''也、还''等相呼应

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不但 bùdàn 漂亮 piàoliàng 而且 érqiě 聪明 cōngming

    - Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn thông minh.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 努力 nǔlì hái hěn yǒu cái

    - Anh ấy không những chăm chỉ mà còn rất tài năng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不但

✪ 1. Chủ ngữ + 不但…而且/还/也…

không những/ không chỉ.....mà còn.....

Ví dụ:
  • volume

    - 不但 bùdàn huì 英语 yīngyǔ 还会 háihuì 法语 fǎyǔ

    - Tôi không chỉ biết tiếng Anh mà còn biết tiếng Pháp.

  • volume

    - 不但 bùdàn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū 喜欢 xǐhuan 写作 xiězuò

    - Anh ấy không những thích đọc sách mà còn thích viết lách.

  • volume

    - 我们 wǒmen 不但 bùdàn ài 运动 yùndòng hái ài 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi không chỉ thích thể thao mà còn thích du lịch.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 不但+ Chủ ngữ 1…,而且+ Chủ ngữ 2…

khi không cùng chủ ngữ thì “不但” đứng trước Chủ ngữ 1

Ví dụ:
  • volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì shuō 汉语 hànyǔ 而且 érqiě huì

    - Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.

  • volume

    - 不但 bùdàn 而且 érqiě

    - Không chỉ tôi đi, mà anh ấy cũng đi.

  • volume

    - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 不但+ Chủ ngữ 1…,Chủ ngữ 2 + 也…

không chỉ Chủ ngữ 1.... , mà Chủ ngữ 2 cũng....

Ví dụ:
  • volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì xiě 汉字 hànzì huì

    - Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.

  • volume

    - 不但 bùdàn 北京 běijīng

    - Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.

✪ 4. Chủ ngữ +不但+不/没…反而/反倒…

ai đó không những không.....mà còn/ ngược lại/ trái lại....

Ví dụ:
  • volume

    - 不但 bùdàn 没生气 méishēngqì 反而 fǎnér xiào le

    - Anh ấy không những không giận, mà còn cười.

  • volume

    - 不但 bùdàn 没哭 méikū 反倒 fǎndào xiào le

    - Cô ấy không những không khóc, mà còn cười.

  • volume

    - 我们 wǒmen 不但 bùdàn méi 失败 shībài 反而 fǎnér 成功 chénggōng le

    - Chúng tôi không những không thất bại, mà còn thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 不但 với từ khác

✪ 1. 不但 vs 不仅

Giải thích:

Ý nghĩa của "不但" và "不仅"giống nhau, "不但" thường kết hợp với "而且", tạo thành câu phức tăng tiến, "不仅" thường kết hợp với "", ""....
"不仅" cũng có thể nói "不仅仅", thường dùng trong văn viết.
"不但" được dùng trong văn viết và văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不但

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào 守业 shǒuyè 而且 érqiě yào 创业 chuàngyè

    - không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 北京 běijīng

    - Không chỉ tôi đi Bắc Kinh, mà anh ấy cũng đi.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì xiě 汉字 hànzì huì

    - Không chỉ anh ấy biết viết chữ Hán, mà tôi cũng biết.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 他会 tāhuì shuō 汉语 hànyǔ 而且 érqiě huì

    - Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 以身作则 yǐshēnzuòzé 而且 érqiě 乐于助人 lèyúzhùrén

    - Chẳng những lấy mình làm gương mà còn vui lòng giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 老师 lǎoshī 赞赏 zànshǎng 而且 érqiě 同学们 tóngxuémen

    - Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn yào kàn 问题 wèntí de 正面 zhèngmiàn 还要 háiyào kàn 问题 wèntí de 反面 fǎnmiàn

    - không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Dàn
    • Âm hán việt: Đán , Đãn
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OAM (人日一)
    • Bảng mã:U+4F46
    • Tần suất sử dụng:Rất cao