Đọc nhanh: 不只 (bất chỉ). Ý nghĩa là: không chỉ; không những; chẳng những. Ví dụ : - 不只生产发展了,生活也改善了。 không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện. - 河水不只可供灌溉,且可用来发电。 nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
✪ 1. không chỉ; không những; chẳng những
不但;不仅
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 河水 不 只 可供 灌溉 , 且 可用 来 发电
- nước sông không những cung cấp nước tưới mà còn dùng để phát điện nữa.
So sánh, Phân biệt 不只 với từ khác
✪ 1. 不只 vs 不仅
Ý nghĩa của "不只" và "不仅" là "không chỉ một cái, không chỉ phương diện này, còn cái khác", đều có thể kết hợp dùng với "而且", có ý nghĩa "不但", "不仅" còn có thể nói thành "不仅仅", "不只" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不只
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 一共 只有 这么 俩 人 , 恐怕 还 不够
- Tất cả chỉ có bấy nhiêu người thôi, e rằng vẫn không đủ.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 不要 有 戒心 我 只是 说 着 玩 呢
- Đừng cảnh giác, tôi chỉ là đùa thôi.
- 不能 怪 他 , 只怪 我 没 说 清楚
- Không thể trách anh ấy, chỉ trách tôi đã không nói rõ ràng.
- 3 勇敢的人 只要 尚存 一线希望 就 不会 被 击垮
- 3 Người dũng cảm sẽ không bị đánh gục miễn là có một tia hy vọng
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
只›