Đọc nhanh: 不仅仅 (bất cận cận). Ý nghĩa là: Không chỉ. Ví dụ : - 这不仅仅是一次探险。 Đây không chỉ là cuộc phiêu lưu mạo hiểm.
不仅仅 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không chỉ
- 这 不仅仅 是 一次 探险
- Đây không chỉ là cuộc phiêu lưu mạo hiểm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不仅仅
- 不仅 要 言教 , 更要 身教
- không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.
- 不仅仅 是 混血 诅咒
- Không chỉ là lời nguyền lai căng.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 反对 这 事儿 的 , 不仅 他 一人
- Không chỉ mình anh ấy phản đối việc này.
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
- 不仅 他 喜欢 , 他 朋友 也 喜欢
- Không chỉ anh ấy thích, bạn anh ấy cũng thích.
- 不仅 有 这个 , 况 还有 其他 问题
- Không chỉ vấn đề này, bên cạnh đó còn có vấn đề khác.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
仅›