Đọc nhanh: 下不为例 (hạ bất vi lệ). Ý nghĩa là: lần sau không được viện dẫn lẽ này nữa; lần sau không thể chiếu theo lệ này nữa; chỉ giải quyết như vậy một lần thôi (tỏ ý chỉ cho phép một lần này mà thôi).
下不为例 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lần sau không được viện dẫn lẽ này nữa; lần sau không thể chiếu theo lệ này nữa; chỉ giải quyết như vậy một lần thôi (tỏ ý chỉ cho phép một lần này mà thôi)
下次不能援例,表示只通融这一次
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下不为例
- 我 不能 为 你 例外
- Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 因为 下雨 , 我 不 去 公园 了
- Bởi vì trời mưa, tôi không đi công viên nữa.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 正是 因为 下雨 , 所以 我 不 去 了
- Chính vì trời mưa, nên tôi không đi nữa.
- 他 认为 该 计划 不太可能 进行 下去
- Anh ấy tin rằng kế hoạch này khó có thể tiến hành được.
- 只好 坐下 等 她 , 因为 我 不能 就 那样 不 作 一点 解释 就 走掉
- Đành phải ngồi đợi cô ấy, bởi vì tôi không thể nào bỏ đi mà không giải thích.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
不›
为›
例›