Đọc nhanh: 不为酒困 (bất vi tửu khốn). Ý nghĩa là: có thể thưởng thức rượu ở mức độ vừa phải, có thể cầm đồ uống của một người, không phải là nô lệ cho cái chai.
不为酒困 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. có thể thưởng thức rượu ở mức độ vừa phải
able to enjoy alcohol in moderation
✪ 2. có thể cầm đồ uống của một người
able to hold one's drink
✪ 3. không phải là nô lệ cho cái chai
not a slave to the bottle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不为酒困
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 宁 为 自由鸟 不 作 被困 王
- Tôi thà là một con chim tự do còn hơn là một vị vua bị giam cầm.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 烟酒不沾 最为 好 , 少脂少 盐 血压 好
- Thuốc lá và rượu bia không dính gì tốt , ít béo, ít muối và tốt cho huyết áp
- 不法行为
- hành vi phạm pháp
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不以为然 地一笑
- cười khẩy không đồng ý
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
为›
困›
酒›