Đọc nhanh: 不惟 (bất duy). Ý nghĩa là: không những; chẳng những; không chỉ. Ví dụ : - 此举不惟无益,反而有害 hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
不惟 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không những; chẳng những; không chỉ
不但;不仅
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不惟
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 大家 都 愿意 , 惟有 他 不 愿意
- mọi người đều bằng lòng, chỉ có nó là không bằng lòng
- 一个 人 不能 想 怎么着 就 怎么着
- Một cá nhân không thể muốn thế nào thì được thế ấy.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
惟›