Đọc nhanh: 不另收费 (bất lánh thu phí). Ý nghĩa là: Không thu thêm phí.
不另收费 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không thu thêm phí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不另收费
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 他 收取 的 费用 不算 高
- Phí anh ấy thu không tính là cao.
- 买 这辆 车费 了 我 不少 钱
- Tôi đã tốn rất nhiều tiền để mua chiếc xe này.
- 另 一辆 货车 刚 经过 了 一处 收费站
- Một chiếc xe tải khác đi qua một trạm thu phí
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
另›
收›
费›