下班 xiàbān
volume volume

Từ hán việt: 【hạ ban】

Đọc nhanh: 下班 (hạ ban). Ý nghĩa là: tan tầm; tan ca; tan làm; hết giờ làm. Ví dụ : - 你几点下班? Mấy giờ cậu tan làm?. - 我们八点下班。 Tám giờ bọn em tan làm.. - 下班后我们去吃饭吧。 Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.

Ý Nghĩa của "下班" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

下班 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tan tầm; tan ca; tan làm; hết giờ làm

按照规定的时间结束工作,从工作的地方离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几点 jǐdiǎn 下班 xiàbān

    - Mấy giờ cậu tan làm?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 八点 bādiǎn 下班 xiàbān

    - Tám giờ bọn em tan làm.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn ba

    - Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下班

✪ 1. 下班 + (的) + Danh từ (时候/路上/高峰)

"下班" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 下班 xiàbān 路上 lùshàng mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.

  • volume

    - 下班 xiàbān de 时候 shíhou tiān 已经 yǐjīng hēi le

    - Lúc tan làm, trời đã tối rồi.

✪ 2. 下 + 了/过 + 班

cách dùng động từ ly hợp

Ví dụ:
  • volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下班

  • volume volume

    - 丈夫 zhàngfū 下班 xiàbān 按时 ànshí 回家 huíjiā

    - Chồng tôi đi làm về đúng giờ.

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī de 班次 bāncì 已经 yǐjīng 确定 quèdìng le

    - Thứ tự lớp học cho học kỳ sau đã được xác định.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān hòu 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn ba

    - Sau khi tan làm chúng ta đi ăn đi.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰 gāofēng 时间 shíjiān 路上 lùshàng 拥挤 yōngjǐ

    - Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm

  • volume volume

    - 下班 xiàbān hòu 常常 chángcháng 逛街 guàngjiē

    - Sau giờ làm, tôi thường đi dạo phố.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • volume volume

    - 一到 yídào 下班 xiàbān de 时候 shíhou 这条 zhètiáo jiù 变成 biànchéng le 人们 rénmen de 海洋 hǎiyáng

    - Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.

  • volume volume

    - 下班 xiàbān de 时候 shíhou tiān 已经 yǐjīng hēi le

    - Lúc tan làm, trời đã tối rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao