Đọc nhanh: 下半旗 (hạ bán kì). Ý nghĩa là: kéo cờ rủ; treo cờ rủ.
下半旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kéo cờ rủ; treo cờ rủ
先将国旗升至杆顶,再降至离杆顶约占全杆三分之一的地方,是表示哀悼的礼节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下半旗
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 这篇 稿子 写 了 个 半半拉拉 就 丢下 了
- bài này đang viết dở dang thì bỏ nửa chừng
- 摇 了 几下 旗子
- Phất cờ mấy lần.
- 今天 多半会 下雨
- Hôm nay có lẽ sẽ mưa.
- 事儿 撂下 半个 月 了
- công việc quẳng đấy nửa tháng rồi.
- 他 在 暗中摸索 了 半天 , 忽然 触动 了 什么 , 响 了 一下
- anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
半›
旗›