Đọc nhanh: 上下班 (thượng hạ ban). Ý nghĩa là: Đi làm và tan làm. Ví dụ : - 我家离工厂不远,上下班都是安步当车。 Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
上下班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi làm và tan làm
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上下班
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 咱们 俩 掉换 一下 , 你 上午 值班 , 我 下午 值班
- Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 直到 晚上 十点 , 他 才 下班
- Đến tận 10 giờ tối, anh ấy mới tan làm.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
班›