Đọc nhanh: 上下班时间 (thượng hạ ban thì gian). Ý nghĩa là: giờ cao điểm, giờ tầm.
上下班时间 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giờ cao điểm
rush hour
✪ 2. giờ tầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上下班时间
- 下班时间 快到 了
- Thời gian tan làm sắp đến rồi.
- 快 走 ! 上班时间 快到 了
- Mau lên, sắp đến giờ vào làm rồi.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 上下班 高峰 时间 路上 拥挤
- Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
- 下班 时请 慢走 , 祝 你 一路顺风 !
- Khi tan ca, xin đi thong thả, chúc bạn một chuyến đi suôn sẻ!
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
下›
时›
班›
间›