Đọc nhanh: 放工 (phóng công). Ý nghĩa là: tan ca; tan tầm; tan sở. Ví dụ : - 下午五点钟工厂放工。 năm giờ chiều nhà máy tan ca.
放工 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tan ca; tan tầm; tan sở
工人下班
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放工
- 人民解放军 的 前身 是 工农红军
- tiền thân của quân giải phóng nhân dân là hồng quân công nông.
- 做好 调度 工作 , 避免 车辆 放空
- làm tốt công tác điều động, tránh xe cộ chạy không.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 她 没有 放弃 她 的 工作
- Cô ấy không từ bỏ công việc của mình.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
放›