Đọc nhanh: 上面 (thượng diện). Ý nghĩa là: phía trên; phần trên, trên; trước (thứ tự), trên mặt. Ví dụ : - 小河上面跨着一座石桥。 một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.. - 上面列举了各种实例。 trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.. - 墙上面贴着标语。 trên tường dán biểu ngữ.
✪ 1. phía trên; phần trên
(上面儿) 位置较高的地方
- 小河 上面 跨着 一座 石桥
- một chiếc cầu đá bắc ngang qua sông.
✪ 2. trên; trước (thứ tự)
次序靠前的部分;文章或讲话中前于现在所叙述的部分
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
✪ 3. trên mặt
物体的表面
- 墙 上面 贴着 标语
- trên tường dán biểu ngữ.
✪ 4. mặt; phương diện
方面
- 他 在 品种改良 上面 下 了 很多 功夫
- anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.
✪ 5. cấp trên
指上级
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
✪ 6. hàng trên; vai trên; lớp trên (trong họ hàng thân tộc)
指家族中上一辈
So sánh, Phân biệt 上面 với từ khác
✪ 1. 上 vs 上面
"上面" có một phần ý nghĩa của "上", nhưng "上面" vẫn là một ngữ tố và có khả năng tạo tổ hợp từ, "上面" không có khả năng tạo tổ hợp từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上面
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 一阵风 过 , 江面 上 顷刻间 掀起 了 巨浪
- một trận gió thổi qua, mặt sông chốc lát đã nổi sóng lớn.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 今天 早上 我 烤 了 两个 面包
- Sáng nay tôi đã nướng hai cái bánh mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
面›