Đọc nhanh: 上不了台面 (thượng bất liễu thai diện). Ý nghĩa là: tốt hơn nên giữ dưới bàn (thành ngữ), không được tiết lộ, quá kém để thể hiện trước đám đông.
上不了台面 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tốt hơn nên giữ dưới bàn (thành ngữ)
better kept under the table (idiom)
✪ 2. không được tiết lộ
not to be disclosed
✪ 3. quá kém để thể hiện trước đám đông
too inferior to show in public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上不了台面
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 扭扭捏捏 的 上 不了 台盘
- e dè thì không thể công khai được.
- 事情 不多 了 , 马上 就 可以 煞尾
- việc không còn bao nhiêu nữa, có thể kết thúc ngay được.
- 今天上午 她 买 了 一个 烤面包片 的 电炉
- Sáng nay, cô ấy đã mua một cái lò nướng bánh mì.
- 家常菜 上 不了 台盘
- những món ăn thường ngày trong gia đình không thể đãi tiệc được.
- 他俩 多年 失掉 了 联系 , 想不到 在 群英会 上 见面 了 , 真是 奇遇
- hai người bọn họ mất liên lạc đã nhiều năm rồi, không ngờ gặp mặt nhau trong cuộc họp chiến sĩ thi đua, thật là cuộc gặp gỡ bất ngờ.
- 我 很 忙 , 今天 晚上 可能 不能 和 你 见面 了
- Tôi rất bận, tối nay có lẽ không thể gặp bạn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
了›
台›
面›