Đọc nhanh: 上头 (thượng đầu). Ý nghĩa là: phía trên; ở trên; bên trên; thượng, nhất thời kích động mất đi sáng suốt, phê, đỉnh, đã, sướng (nghĩa lóng). Ví dụ : - 如果现在有可口可乐就太上头了。 Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
✪ 1. phía trên; ở trên; bên trên; thượng
上面
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
✪ 1. nhất thời kích động mất đi sáng suốt
✪ 1. phê, đỉnh, đã, sướng (nghĩa lóng)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上头
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 一头 倒 在 床上
- ngã vật xuống giường
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 头上 的 伤口 需要 缝 十针
- Vết thương trên đầu anh phải khâu mười mũi.
- 他 只是 口头上 答应 你
- anh ấy chỉ đồng ý với bạn ngoài miệng mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
头›