Đọc nhanh: 上方 (thượng phương). Ý nghĩa là: bên trên; phía trên, thượng phương. Ví dụ : - 另一项则位在这横杠的正上方 Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
上方 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bên trên; phía trên
- 另 一项 则 位 在 这 横杠 的 正上方
- Cái còn lại nằm ngay trên thanh này.
✪ 2. thượng phương
位置较高的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上方
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 他 的 肖像 挂 在 壁炉 的 上方
- Bức tranh chân dung của anh ấy được treo phía trên lò sưởi.
- 双方 在 会上 签约
- Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 上 一个 地方 不好 吗
- Nơi cuối cùng không tốt?
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
方›