Đọc nhanh: 桌面儿上 (trác diện nhi thượng). Ý nghĩa là: trên mặt bàn; công khai. Ví dụ : - 桌面儿上的话(听起来既有理由而又不失身份的话)。 lời nói thẳng thắn, công khai. - 有什么问题最好摆到桌面儿上来谈。 có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
桌面儿上 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên mặt bàn; công khai
比喻互相应酬或公开商量的场合
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桌面儿上
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 把 桌子 搭 起来 在 下面 垫 上 几块 砖
- nhấc cái bàn lên kê ở dưới mấy cục gạch.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
儿›
桌›
面›