方面 fāngmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【phương diện】

Đọc nhanh: 方面 (phương diện). Ý nghĩa là: mặt; phía; phương diện; lĩnh vực; khía cạnh. Ví dụ : - 这个问题有很多方面。 Có nhiều khía cạnh cho vấn đề này.. - 我们讨论了很多方面。 Chúng tôi đã thảo luận nhiều mặt.. - 她在各方面都很优秀。 Cô ấy xuất sắc về mọi mặt.

Ý Nghĩa của "方面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

方面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mặt; phía; phương diện; lĩnh vực; khía cạnh

就相对的或并列的几个人或几个事物之一说,叫方面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 很多 hěnduō 方面 fāngmiàn

    - Có nhiều khía cạnh cho vấn đề này.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 讨论 tǎolùn le 很多 hěnduō 方面 fāngmiàn

    - Chúng tôi đã thảo luận nhiều mặt.

  • volume volume

    - zài 方面 fāngmiàn dōu hěn 优秀 yōuxiù

    - Cô ấy xuất sắc về mọi mặt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 方面

✪ 1. 在 ... 方面

Ví dụ:
  • volume

    - zài 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn hěn 认真 rènzhēn

    - Về mặt công việc, anh ấy rất nghiêm túc.

  • volume

    - zài 运动 yùndòng 方面 fāngmiàn hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Về mặt thể thao, cô ấy rất tài năng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方面

  • volume volume

    - liǎng 方面 fāngmiàn 争论 zhēnglùn 总有 zǒngyǒu 一边 yībiān ér 理屈 lǐqū

    - Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.

  • volume volume

    - cóng 有关 yǒuguān 方面 fāngmiàn 探悉 tànxī

    - qua những người có liên quan mà biết được.

  • volume volume

    - zài 数学 shùxué 方面 fāngmiàn yǒu 长处 chángchù

    - Anh ấy có điểm mạnh về toán học.

  • volume volume

    - zài 绘画 huìhuà 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt hội họa.

  • volume volume

    - suǒ xiě de 文章 wénzhāng 关于 guānyú 文艺理论 wényìlǐlùn 方面 fāngmiàn de 居多 jūduō

    - những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.

  • volume volume

    - zài 手工 shǒugōng 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.

  • volume volume

    - zài 绘画 huìhuà 音乐 yīnyuè 方面 fāngmiàn 知识 zhīshí 渊博 yuānbó

    - Ông ấy có kiến ​​thức uyên bác về hội họa và âm nhạc.

  • volume volume

    - 不过 bùguò cóng 某些 mǒuxiē 方面 fāngmiàn kàn 塔塔 tǎtǎ 先生 xiānsheng 这么 zhème 德高望重 dégāowàngzhòng shì 不合 bùhé 常理 chánglǐ de

    - Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao