Đọc nhanh: 街面儿上 (nhai diện nhi thượng). Ý nghĩa là: mặt phố; phố xá, phố phường lân cận; phố xá lân cận. Ví dụ : - 一到春节,街面儿上特别热闹。 khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.. - 街面儿上都知道他。 phố xá lân cận đều biết anh ta.
街面儿上 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mặt phố; phố xá
市面
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
✪ 2. phố phường lân cận; phố xá lân cận
附近街巷
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街面儿上
- 面剂 儿 放在 桌子 上
- Cục bột được đặt trên bàn.
- 街面儿上 都 知道 他
- phố xá lân cận đều biết anh ta.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
- 桌面儿上 的话 ( 听 起来 既有 理由 而 又 不失 身份 的话 )
- lời nói thẳng thắn, công khai
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
儿›
街›
面›