下面 xiàmiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hạ diện】

Đọc nhanh: 下面 (hạ diện). Ý nghĩa là: phía dưới; ở dưới, phần dưới; dưới đây, cấp dưới; bên dưới. Ví dụ : - 小猫在桌子下面。 Con mèo con ở dưới gầm bàn.. - 椅子下面没有小狗? Không có con chó con dưới ghế?. - 请看下面陈列的纺织品。 Xin hãy xem những hàng dệt dưới đây.

Ý Nghĩa của "下面" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3

下面 khi là Từ điển (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phía dưới; ở dưới

(下面儿) 位置较低的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小猫 xiǎomāo zài 桌子 zhuōzi 下面 xiàmiàn

    - Con mèo con ở dưới gầm bàn.

  • volume volume

    - 椅子 yǐzi 下面 xiàmiàn 没有 méiyǒu 小狗 xiǎogǒu

    - Không có con chó con dưới ghế?

✪ 2. phần dưới; dưới đây

次序靠后的部分;文章或讲话中后于现在所叙述的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng kàn 下面 xiàmiàn 陈列 chénliè de 纺织品 fǎngzhīpǐn

    - Xin hãy xem những hàng dệt dưới đây.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn tán de shì 农业 nóngyè de 问题 wèntí

    - Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.

✪ 3. cấp dưới; bên dưới

指下级

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 指示 zhǐshì yào xiàng 下面 xiàmiàn 传达 chuándá

    - Chỉ thị này cần truyền đạt đến cấp dưới.

  • volume volume

    - yào 倾听 qīngtīng 下面 xiàmiàn de 意见 yìjiàn

    - Bạn cần lắng nghe ý kiến cấp dưới.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 下面

✪ 1. 在 + Danh từ + 下面

ở dưới cái gì

Ví dụ:
  • volume

    - 照片 zhàopiān zài 盒子 hézi 下面 xiàmiàn

    - Bức ảnh ở phía dưới cái hộp.

  • volume

    - 钱包 qiánbāo zài 沙发 shāfā 下面 xiàmiàn

    - Chiếc ví ở bên dưới sofa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下面

  • volume volume

    - néng 刷新 shuāxīn 一下 yīxià 页面 yèmiàn ma

    - Bạn có thể làm mới web không?

  • volume volume

    - gěi 留下 liúxià 生日 shēngrì zhī 面包屑 miànbāoxiè ma

    - Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?

  • volume volume

    - zài 水龙头 shuǐlóngtóu 下面 xiàmiàn 冲洗 chōngxǐ 茶壶 cháhú 以便 yǐbiàn 茶叶 cháyè 冲掉 chōngdiào

    - anh ta đang rửa ấm đun dưới vòi nước để làm sạch lá trà.

  • volume volume

    - 一楼 yīlóu 下面 xiàmiàn shì 一层 yīcéng

    - dưới tầng 1 là hầm B1

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn tán de shì 农业 nóngyè de 问题 wèntí

    - Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.

  • volume volume

    - zài 品种改良 pǐnzhǒnggǎiliáng 上面 shàngmiàn xià le 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - anh ấy có nhiều đóng góp trong phương diện cải tiến chủng loại sản phẩm.

  • volume volume

    - 下面 xiàmiàn shì 这些 zhèxiē 公司 gōngsī de 产品推介 chǎnpǐntuījiè de 一个 yígè 总结 zǒngjié

    - Dưới đây là bản tóm tắt giới thiệu về các sản phẩm của các công ty này.

  • - 再见 zàijiàn le 希望 xīwàng 下次 xiàcì néng 再见面 zàijiànmiàn

    - Tạm biệt nhé! Hy vọng lần sau có thể gặp lại bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao