Đọc nhanh: 上课 (thượng khoá). Ý nghĩa là: lên lớp; vào học; đi học; đến lớp. Ví dụ : - 学校里八点开始上课。 Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.. - 我们每天都要按时上课。 Chúng tôi phải đến lớp đúng giờ mỗi ngày.
上课 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên lớp; vào học; đi học; đến lớp
教师讲课或学生听课
- 学校 里 八点 开始 上课
- Trong trường học, tám giờ bắt đầu học.
- 我们 每天 都 要 按时 上课
- Chúng tôi phải đến lớp đúng giờ mỗi ngày.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 上课
✪ 1. A + Phó từ + 想,不想,喜欢,不喜欢+ 上课
A + muốn/ không muốn/ thích/ không thích + đi học
- 我 不想 上课
- Tôi không muốn đi học.
- 我 很 喜欢 上课
- Tôi rất thích đi học.
✪ 2. 正在,好好,按时 + 上课
đang/ nghiêm túc/ đúng giờ + lên lớp/ học
- 小东 正在 上课 , 别来 烦 他
- Tiểu Đông đang học, đừng làm phiền anh ấy.
- 老师 从来 没有 按时 上课
- Thầy giáo chưa từng lên lớp đúng giờ.
✪ 3. 上 + 了/着/过 + 课
cách dùng động từ ly hợp
- 他 正 上 着 课
- Tôi đang đi học.
- 我 上 了 一天 的 课
- Tôi đi học một ngày rồi.
✪ 4. 上 + Danh từ (的) + 课
cách dùng động từ ly hợp
- 我 很 害怕 上 听力 课
- Tôi rất sợ phải học nghe.
- 明天 要 上 一整天 的 课
- Ngày mai tôi học cả ngày.
So sánh, Phân biệt 上课 với từ khác
✪ 1. 上课 vs 上学
Chủ thể hành vi của "上课" có thể là giáo viên hoặc học sinh, còn chủ thể hành vi của "上学" chỉ là học sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上课
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 今天 我 替 他 上课
- Hôm nay tôi sẽ dạy thay thầy ấy.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 上课 的 时间 到 了 , 快进来 吧 !
- Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 上午 七点 我们 开始 上课
- Chúng tôi vào lớp lúc 7 giờ sáng.
- 上课 前 我 需要 去 上 厕所
- Tôi cần đi vệ sinh trước khi bắt đầu lớp học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
课›