Đọc nhanh: 上级 (thượng cấp). Ý nghĩa là: thượng cấp; cấp trên. Ví dụ : - 上级机关。 cơ quan cấp trên.. - 上级组织。 tổ chức cấp trên。. - 上级领导深入下层。 lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
上级 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng cấp; cấp trên
同一组织系统中等级较高的组织或人员
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 完成 上级 交给 的 任务
- hoàn thành nhiệm vụ mà cấp trên giao phó.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上级
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 乙是 民族音乐 音阶 上 的 一级
- Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.
- 你 应该 对 长辈 和 上级 尊重 些
- Bạn nên tôn trọng người lớn tuổi và cấp trên một chút.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
级›