Đọc nhanh: 上尖儿 (thượng tiêm nhi). Ý nghĩa là: chất đống; chất như núi.
上尖儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất đống; chất như núi
东西堆得多而形成尖顶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上尖儿
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 事情 正 处在 坎儿 上
- sự việc đang ở thời điểm quan trọng.
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
儿›
尖›