Đọc nhanh: 下级 (hạ cấp). Ý nghĩa là: cấp dưới; hạ cấp; cấp thấp, bề dưới, bên dưới. Ví dụ : - 下级组织。 tổ chức cấp dưới. - 下级服从上级。 cấp dưới phục tùng cấp trên.
下级 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cấp dưới; hạ cấp; cấp thấp
同一组织系统中等级低的组织或人员
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
✪ 2. bề dưới
✪ 3. bên dưới
位置较低的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下级
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 下级组织
- tổ chức cấp dưới
- 这是 下级 产品
- Đây là sản phẩm chất lượng thấp.
- 他 喜欢 对 下级职员 逞威风
- Anh ấy thích thể hiện sức mạnh trước nhân viên cấp dưới.
- 计划 已经 呈报 上级 了 , 等 批示 下来 就 动手
- kết hoạch đã được trình báo lên cấp trên, chờ ý kiến cấp trên rồi sẽ tiến hành làm.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 从属 的 , 下级 的 等级 、 权力 或 威望 低 的 ; 附属 的
- Đó là những người hoặc vật thuộc cấp bậc, quyền lực hoặc uy tín thấp hơn; là những người hoặc vật phụ thuộc.
- 她 从 第三级 跑 下来
- Cô ấy đã chạy xuống từ bậc thang thứ ba.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
级›