Đọc nhanh: 上级领导 (thượng cấp lĩnh đạo). Ý nghĩa là: lãnh đạo cấp cao, đồng thau hàng đầu.
上级领导 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lãnh đạo cấp cao
high-level leadership
✪ 2. đồng thau hàng đầu
top brass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上级领导
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 上级领导 深入 下层
- lãnh đạo cấp trên thâm nhập cơ sở.
- 要 办 这件 事 , 还 得 领导 上 吐话 才行
- muốn làm việc này, phải được lãnh đạo chấp thuận mới được.
- 他 是 县级 领导 干部
- Ông ấy là cán bộ lãnh đạo cấp huyện.
- 他 给 领导 上书 了
- Anh ấy đã gửi thư cho lãnh đạo.
- 两 国 领导人 交换 了 意见
- Lãnh đạo hai nước trao đổi quan điểm.
- 他 的 工作 能力 强 , 又 要求进步 , 领导 上 很 器重 他
- năng lực làm việc của anh ấy rất tốt, lại có tinh thần cầu tiến, lãnh đạo rất coi trọng anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
导›
级›
领›