Đọc nhanh: 上家 (thượng gia). Ý nghĩa là: nhà trên; cửa trên (trong bàn đánh bài).
上家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà trên; cửa trên (trong bàn đánh bài)
(上家儿) 几个人打牌、掷色子、行酒令等的时候,如轮流的次序是甲乙丙丁...,乙是甲的下家、丙的上家,丙是乙的下家、丁的上家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上家
- 上午 他 不 在家 , 请 你 过午 再来 吧
- buổi sáng anh ấy không ở nhà, mời anh buổi chiều hãy đến.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 一路上 大家 说说笑笑 , 很 热闹
- suốt dọc đường, mọi người nói nói cười cười rất rôm rả.
- 今天 我 上 晚班 , 不 在家 吃饭 了
- Hôm nay anh làm ca muộn, không ở nhà ăn cơm nữa.
- 上次 聚会 大家 都 在
- Lần tụ họp trước mọi người đều có mặt.
- 从 自家 房顶 上 摔下来
- Cô ấy bị rơi khỏi mái nhà của cô ấy.
- 他 带领 大家 过 上 好日子
- Anh ấy dẫn dắt mọi người qua những ngày tốt lành.
- 一天 晚上 , 我 在 家里 读书
- Một tối nọ, tôi ở nhà đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
家›