Đọc nhanh: 上司 (thượng ty). Ý nghĩa là: sếp; cấp trên; thượng cấp. Ví dụ : - 上司的要求很高。 Yêu cầu của cấp trên rất cao.. - 上司在会议上发言。 Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.. - 上司给了我很多建议。 Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
上司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sếp; cấp trên; thượng cấp
上级
- 上司 的 要求 很 高
- Yêu cầu của cấp trên rất cao.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上司
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 上个月 公司 亏 一万元 钱
- Tháng trước công ty bị tổn thất hết 1 vạn.
- 他 坐 的士 去 公司 上班
- Anh ấy đi taxi đến công ty.
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
司›