Đọc nhanh: 上帝 (thượng đế). Ý nghĩa là: thượng đế; thiên đế, chúa; chúa trời; đức chúa trời. Ví dụ : - 上帝创造了这个世界。 Thượng đế đã tạo ra thế giới này.. - 我们祈求上帝的保佑。 Chúng tôi cầu sự che chở của Thượng đế.. - 人们相信上帝的力量。 Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
上帝 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thượng đế; thiên đế
天帝
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 我们 祈求 上帝 的 保佑
- Chúng tôi cầu sự che chở của Thượng đế.
- 人们 相信 上帝 的 力量
- Mọi người tin vào sức mạnh của Thượng đế.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chúa; chúa trời; đức chúa trời
基督教所信奉的最高的神;被认为是世界的创造者和主宰
- 他 每天 都 向 上帝 祈祷
- Anh ấy cầu nguyện với Chúa mỗi ngày.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上帝
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 上帝保佑 我们
- Chúa phù hộ cho chúng tôi.
- 乾隆皇帝 即位 后 , 马上 进行 了 改革
- Sau khi Hoàng đế Càn Long lên ngôi, ông liền tiến hành cải cách.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
帝›