Đọc nhanh: 上第 (thượng đệ). Ý nghĩa là: thượng đẳng; ưu đẳng; hảo hạng. Ví dụ : - 巴黎公社是人类历史上第一个无产阶级的革命政权。 công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
上第 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thượng đẳng; ưu đẳng; hảo hạng
上等;优等
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上第
- 陆上 下龙湾 , 南 天 第二 洞
- vịnh Hạ Long trên cạn, đệ nhị động trời Nam
- 我 坐电梯 上 了 第十八层
- Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 今天 是 第一天 上学
- Hôm nay là ngày đầu tiên đến trường.
- 质量第一 , 服务 至上
- Chất lượng làm đầu, phục vụ trên hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
第›