Đọc nhanh: 上吊 (thượng điếu). Ý nghĩa là: thắt cổ; treo cổ. Ví dụ : - 阿箬上吊自尽了 A Nhược treo cổ tự tử rồi. - 投缳(上吊)。 thắt cổ tự tử; treo cổ tự tử
上吊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắt cổ; treo cổ
用绳子吊在高处套着脖子自杀
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 投缳 ( 上吊 )
- thắt cổ tự tử; treo cổ tự tử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上吊
- 阿 箬 上吊 自尽 了
- A Nhược treo cổ tự tử rồi
- 天花板 上吊 着 一盏灯
- Trần nhà đang treo một ngọn đèn.
- 房 上吊 吊灯
- Trên phòng treo đèn chùm.
- 投缳 ( 上吊 )
- thắt cổ tự tử; treo cổ tự tử
- 把 东西 吊上去
- Cẩu đồ đạc lên.
- 用绳 吊物 上 高楼
- Dùng dây thừng kéo đồ lên tầng cao.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
吊›