Đọc nhanh: 见上帝 (kiến thượng đế). Ý nghĩa là: đi gặp thượng đế; về với chúa; chết.
见上帝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi gặp thượng đế; về với chúa; chết
上帝,基督教徒所崇拜的神,见上帝也是死的委婉语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见上帝
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 上帝保佑 我们
- Chúa phù hộ cho chúng tôi.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 中国 历史 上 有 许多 帝
- Lịch sử Trung Quốc có nhiều hoàng đế.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
帝›
见›