Đọc nhanh: 顶头上司 (đỉnh đầu thượng ti). Ý nghĩa là: người lãnh đạo trực tiếp; cơ quan lãnh đạo trực tiếp; chóp bu. Ví dụ : - 公司要开会讨论新的方案,除非你是顶头上司,否则就不要犯懒。 chậm chạp, chậm trễ
顶头上司 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người lãnh đạo trực tiếp; cơ quan lãnh đạo trực tiếp; chóp bu
指直接领导自己的人或机构
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶头上司
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 他 头上 顶 着 一罐 水
- Anh ấy đội một lon nước trên đầu.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 炮弹 从 头顶 上 呼啸而过
- đạn pháo rít trên đầu.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
- 公司 要 开会讨论 新 的 方案 , 除非 你 是 顶头上司 , 否则 就 不 要犯 懒
- chậm chạp, chậm trễ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
司›
头›
顶›