Đọc nhanh: 上诉 (thượng tố). Ý nghĩa là: chống án; kháng án; kháng cáo; thượng tố, thượng cáo. Ví dụ : - 越级上诉 chống án vượt cấp. - 新泽西州最年轻的上诉法院法官 Thẩm phán tòa phúc thẩm trẻ nhất ở New Jersey. - 密西根州上诉法院 Tòa phúc thẩm Michigan.
上诉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chống án; kháng án; kháng cáo; thượng tố
诉讼当事人不服第一审的判决或裁定,按照法律规定的程序向上一级法院请求改判
- 越级 上诉
- chống án vượt cấp
- 新泽西州 最 年轻 的 上诉 法院 法官
- Thẩm phán tòa phúc thẩm trẻ nhất ở New Jersey
- 密西根州 上诉 法院
- Tòa phúc thẩm Michigan.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. thượng cáo
向上级机关或司法部门告状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上诉
- 越级 上诉
- chống án vượt cấp
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 在 控诉 大会 上 倒苦水
- trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu
- 他 放弃 了 上诉 的 权利
- Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.
- 我 告诉 他 上学 要 迟到 了 , 可是 他 不紧不慢 , 照吃 不误
- Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.
- 新泽西州 最 年轻 的 上诉 法院 法官
- Thẩm phán tòa phúc thẩm trẻ nhất ở New Jersey
- 老师 告诉 我们 世上无难事 , 只怕有心人
- Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.
- 爸爸 告诉 我 , 明天 要 上学
- Bố nói với tôi ngày mai phải đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
诉›