上诉 shàngsù
volume volume

Từ hán việt: 【thượng tố】

Đọc nhanh: 上诉 (thượng tố). Ý nghĩa là: chống án; kháng án; kháng cáo; thượng tố, thượng cáo. Ví dụ : - 越级上诉 chống án vượt cấp. - 新泽西州最年轻的上诉法院法官 Thẩm phán tòa phúc thẩm trẻ nhất ở New Jersey. - 密西根州上诉法院 Tòa phúc thẩm Michigan.

Ý Nghĩa của "上诉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

上诉 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chống án; kháng án; kháng cáo; thượng tố

诉讼当事人不服第一审的判决或裁定,按照法律规定的程序向上一级法院请求改判

Ví dụ:
  • volume volume

    - 越级 yuèjí 上诉 shàngsù

    - chống án vượt cấp

  • volume volume

    - 新泽西州 xīnzéxīzhōu zuì 年轻 niánqīng de 上诉 shàngsù 法院 fǎyuàn 法官 fǎguān

    - Thẩm phán tòa phúc thẩm trẻ nhất ở New Jersey

  • volume volume

    - 密西根州 mìxīgēnzhōu 上诉 shàngsù 法院 fǎyuàn

    - Tòa phúc thẩm Michigan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. thượng cáo

向上级机关或司法部门告状

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上诉

  • volume volume

    - 越级 yuèjí 上诉 shàngsù

    - chống án vượt cấp

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 水上 shuǐshàng 芭蕾 bālěi yòu jiào 花样游泳 huāyàngyóuyǒng

    - Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.

  • volume volume

    - zài 控诉 kòngsù 大会 dàhuì shàng 倒苦水 dàokǔshuǐ

    - trong buổi họp khiếu nại đã nói lên được những nỗi khổ chất chứa trong lòng bấy lâu

  • volume volume

    - 放弃 fàngqì le 上诉 shàngsù de 权利 quánlì

    - Ông đã từ bỏ quyền kháng cáo của mình.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • volume volume

    - 新泽西州 xīnzéxīzhōu zuì 年轻 niánqīng de 上诉 shàngsù 法院 fǎyuàn 法官 fǎguān

    - Thẩm phán tòa phúc thẩm trẻ nhất ở New Jersey

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 告诉 gàosù 我们 wǒmen 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - Thầy giáo nói với chúng tôi rằng không có việc gì khó chỉ sợ lòng không bền.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 告诉 gàosù 明天 míngtiān yào 上学 shàngxué

    - Bố nói với tôi ngày mai phải đi học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao