Đọc nhanh: 上台 (thượng thai). Ý nghĩa là: lên sân khấu; lên bục giảng, nhậm chức; lên nắm quyền (ý xấu). Ví dụ : - 上台表演。 lên sân khấu biểu diễn.. - 上台讲话。 lên bục nói chuyện.
✪ 1. lên sân khấu; lên bục giảng
到舞台或讲台上去
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
✪ 2. nhậm chức; lên nắm quyền (ý xấu)
比喻出任官职或掌权 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上台
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 他们 在 平台 上 合作 成功
- Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 他 在 舞台 上 展现 风情
- Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.
- 他们 在 同一 平台 上 竞争
- Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
台›