Đọc nhanh: 台上 (thai thượng). Ý nghĩa là: trên sân khấu. Ví dụ : - 那种能把我拽到台上让我唱歌的男生 Cái loại sẽ kéo tôi lên sân khấu và khiến tôi hát.
台上 khi là Danh từ chỉ vị trí (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trên sân khấu
on stage
- 那种 能 把 我 拽 到 台上 让 我 唱歌 的 男生
- Cái loại sẽ kéo tôi lên sân khấu và khiến tôi hát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台上
- 两个 选手 在 擂台 上 搏斗
- Hai võ sĩ đấu tranh trên võ đài.
- 上台 讲话
- lên bục nói chuyện.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 他们 在 平台 上 合作 成功
- Họ đã hợp tác thành công trên nền tảng.
- 一个 小男孩 在 阳台 上 放风筝
- Một cậu bé nhỏ đang thả diều trên ban công.
- 他 在 舞台 上 展现 风情
- Anh ấy thể hiện phong thái trên sân khấu.
- 他们 在 同一 平台 上 竞争
- Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.
- 他 一站 上 舞台 , 我 的 眼睛 为 之一 亮
- Khi anh ấy bước lên sân khấu, tôi đã rất ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
台›