Đọc nhanh: 海上平台 (hải thượng bình thai). Ý nghĩa là: Giàn khoan trên biển, giàn khoan xa bờ.
海上平台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giàn khoan trên biển, giàn khoan xa bờ
海上平台,高出海面且具有水平台面的一种桁架构筑物,供进行生产作业或其他活动用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海上平台
- 工人 们 在 平台 上 工作
- Công nhân làm việc trên giàn giáo.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 我俩 都 是 平生 第一次 去 海上 旅游
- Đây là lần đầu tiên cả hai chúng tôi đi du lịch bằng đường biển.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 她 喜欢 在 平台 上 读书
- Cô ấy thích đọc sách trên sân thượng.
- 平台 上放 了 很多 工具
- Trên giàn giáo đặt rất nhiều dụng cụ.
- 我们 在 平台 上种 了 花
- Chúng tôi trồng hoa trên sân thượng.
- 他们 在 同一 平台 上 竞争
- Họ cạnh tranh trên cùng một cấp độ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
台›
平›
海›