Đọc nhanh: 上不得台盘 (thượng bất đắc thai bàn). Ý nghĩa là: quá thô lỗ để xuất hiện ở nơi công cộng (thành ngữ), không thích hợp cho một vai trò công cộng.
上不得台盘 khi là Câu thường (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quá thô lỗ để xuất hiện ở nơi công cộng (thành ngữ)
too uncouth to appear in public (idiom)
✪ 2. không thích hợp cho một vai trò công cộng
unfit for a public role
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上不得台盘
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 扭扭捏捏 的 上 不了 台盘
- e dè thì không thể công khai được.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 他 跑 得 太快 , 我 撵 不 上
- Anh ấy chạy quá nhanh, tôi không đuổi kịp.
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 他 在 朋友 们 面前 又 提起 我 被 骗 的 事 , 这 让 我 觉得 很 丢脸 , 下不来台
- anh ấy trước mặt mọi người lại nhắc tới việc tôi bị lừa, việc này làm tôi cảm thấy rất mất mặt, rất xấu hổ.
- 家常菜 上 不了 台盘
- những món ăn thường ngày trong gia đình không thể đãi tiệc được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
不›
台›
得›
盘›