Đọc nhanh: 桅上了望台 (nguy thượng liễu vọng thai). Ý nghĩa là: đài quan sát trên cột buồm (Bến tàu thủy).
桅上了望台 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đài quan sát trên cột buồm (Bến tàu thủy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桅上了望台
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 我 在 窗台上 种 了 薄荷
- Tôi trồng bạc hà trên bậu cửa.
- 我 把 被子 晾 在 阳台 上 了
- Tôi phơi chăn trên ban công.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 他 的 人生 迈上 了 新台阶
- Cuộc đời anh ấy đã lên một tầm cao mới.
- 平台 上放 了 很多 工具
- Trên giàn giáo đặt rất nhiều dụng cụ.
- 我 路过 上海 时 , 顺便 探望 了 几个 老朋友
- khi tôi qua Thượng Hải, tiện thể thăm mấy người bạn thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
了›
台›
望›
桅›