Đọc nhanh: 下台 (hạ thai). Ý nghĩa là: xuống sân khấu, mất chức; hạ bệ, thoát ra; rút lui có trật tự (khỏi cảnh khốn cùng) (thường dùng ở câu phủ định). Ví dụ : - 没法下台。 không sao thoát ra được.
下台 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xuống sân khấu
从舞台或讲台上下来
✪ 2. mất chức; hạ bệ
指卸去工职,交出政权
✪ 3. thoát ra; rút lui có trật tự (khỏi cảnh khốn cùng) (thường dùng ở câu phủ định)
比喻摆脱困难窘迫的处境 (多用于否定式)
- 没法 下台
- không sao thoát ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下台
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 让 别人 下台阶
- Để cho người ta một đường lui.
- 忽然 , 阳台 上 掉 下 一个 花盆 来
- Bỗng nhiên có một chậu hoa rơi xuống từ ban công.
- 从 阳台 上 把 篮子 缒 下来
- thả cái làn từ ban công xuống.
- 他 一直 给 对方 找 了 台阶 下
- Anh ấy luôn giữ thể diện cho đối phương.
- 根据 气象台 的 预报 , 明天 要 下雨
- Căn cứ vào dự báo của đài khí tượng thuỷ văn, ngày mai sẽ có mưa.
- 她 下台阶 的 时候 摔 了 跤
- Cô ấy bị ngã khi đang đi xuống cầu thang.
- 经理 给 下属 找 了 台阶 下
- Giám đốc giữ thể diện cho cấp dưới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
台›